越南语经贸写作与翻译(词汇)

手机日志

 

文章评论

越南语经贸写作与翻译(词汇)
应……的邀请 nhận lời mời của……
对……进行友好访问 có chuyến thăm hữu nghị chính thức……
抵达 đến……
北京奥运会 Đại hội Olympic Bắc Kinh
开幕式 lế khai mạc
A同B进行了工作会谈 A và B đã có buổi làm việc
经历 trải qua 
总投资金额 tổng kim ngạch đầu tư,tổng giá trị đầu tư
颇有声望 rất nổi tiếng, có tiếng
开拓市场 mở rộng thị thường
上调 lên giá
东盟国家 các nước ASEAN
外商投资项目 các hạng mục đầu tư nước ngoài
新闻发布会 cuộc họp báo
节约 tiết kiệm 
削减公共行政开支 cắt giảm chi tiêu hành chính
逆差><顺差 nhận siêu><xuất siêu
通货膨胀 lạm phát
农业农村发展部 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
春秋季 vụ Xuan thu
稻谷产量 sảm lượng lúa
九龙江平原 đồng bằng(chau thổ)sông Cửu Long
比……同期增加+具体数字(+%) Tăng thêm……so với cùng kỳ năm ngoái
为……赢得了…… Giành được……cho……
东道主 nước chủ nhà
冠军/亚军/季军/殿军 Quán quan/á quan/giải ba/giải khuyến khích
销售市场 Thị trượng tiêu thụ
超越 Vượt qua
年均约增长 Bình quan hàng năm tăng trưởng
购买力 Sức mua
豪华汽车 Xe hơi sang trọng
车型 Loại xe
推出 Đưa ra
合资 Liên doanh
二手汽车 Xe hơi cũ
增至 Tăng lên,tăng đến
截至 Tính đến
前景十分广阔 Triển vọng rộng mở
并驾齐驱 Sánh vai
受欢迎 Được ưa chuộng
各款新车 Các loại xe mới
受到……青睐 đước yêu thích của……
燃油附加税 phụ phí xăng dầu
驰名品牌 thương hiệu nổi tiếng
亚洲商业股份银行 Ngan hàng thương mại cổ phận á chau
财政部、卫生部 Bộ tài chính,Bộ Y tế
白宫 Nhà trắng
就……等问题交换了意见 Trao đổi y kiến về những vấn đề……
不完全的统计数据 Con số thống kê chưa đầy đủ
到……为止 Tính đến……
受……影响 chịu ảnh hưởng
睦邻友好 Láng giềng hữu nghị
对……起着积极作用 Có tác dụng tích cực đối với
有助于 có lợi cho……
季度 Quy
行政地界 Địa giới hành chính
迈进……历史篇章 bước sang trang sử……
贷款协定 hiệp định vay vốn
扶贫计划 Chương trình xóa đói giảm nghèo
优惠贷款 khoản vay ưu đãi
利息 Lãi xuất
度过困境 vượt qua hoàn cảnh khó khăn
新学年的开学典礼 Lễ khai giảng năm học mới
即将来临 Sắp tới
基础设施 Cơ sở vật chất 
筹备工作 Công tác chuẩn bị
创历史最高纪录 Đạt kỷ lục cao nhất trong lịch sử
贸易总额 Tổng kim ngạch thương mại
据……报道 Theo báo cáo……
橡胶  Cao su
人造纤维 Sợi nhan tạo
彩色电视显像管 Bóng hình ti vi màu
宝石首饰 Trang sức đá quy
化学工业原料 Nguyên liệu công nghệ hóa học
水泥 Xi măng
黄豆 Đậu tương
前往……投资 Đến……đầu tư
协议总投资额 Tổng vốn đầu tư theo thỏa thuận
以往 Trước kia
只限于 Chỉ giới hạn ở
建筑材料 Vật liệu xay dựng
水力发电业 Ngành thủy điện
石化 Dầu khí
电信业 Ngành viễn thông
航空和航天 Hàng không va vũ trụ
逐渐 Dần dần
不断增长 Khoông ngừng tăng
码头 Bến cảng
与此同时 Cùng với đó
分行 chi nhanh ngan hàng
据……的统计 Theo thống kê
同比增长 Tăng thêm……so với cùng kỳ 
手工艺品 đồ thủ công mỹ nghệ
出口创汇 kim ngạch xuất khẩu
丰富多彩 phong phú đa dạng
之所以……是因为…… sở dĩ……là bởi vì
外观优美 vẻ ngoài bắt mắt
物美价廉 Hàng đẹp giá rẻ
总书记 Tổng bí thư
一如既往 trước sau như một
亲手缔造 đích than sáng lập
精心培育 dày công vun đắp
联合国安理会非常任理事国 Ủy viên không thường trực Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc(HĐBA-LHQ)
联合国最高的安全体制轮值主席国 Chủ tịch luan phiên của HĐBA Liên Hợp Quốc
高度评价 đánh giá cao
在……上/在国际舞台上 Trên……/Trên trường quốc tế
作用 vai trò,tác dụng
担任……之后 Sau khi đảm nhận……chức vụ)
私人住宅 Nhà riêng
研讨会 hội thảo
向……鲜花并拜谒…… đặt vọng hoa va đến thăm……
早日入世 Sớm gia nhập WTO
出席会议 Tham gia hội nghị
对美国进行了工作访问 Có chuyến thăm và làm việc tại Mỹ
访美期间 Trong thời gian thăm Mỹ
分别会见 Lần lượt gặp……
美国商务部 Bộ Thương mại Mỹ
贸易代表 Đại diện thương mại
国务卿助理 Trợ ly quốc vụ khanh
参议院贸易金融委员会主席 Chủ tịch ủy ban tài chính thương mại Thượng nghị viện
众议院共和党协商会议主席 Chủ tịch ủy ban tài chính thương mại Hạ nghị viện
总统府办公厅 Văn phòng phủ tổng thống
高官 Quan chức cấp cao
承诺 Cam kết
入世谈判 Đàm phán gia nhập WTO
组团 Tổ chức đoàn
排除……障碍 Xóa bỏ trở ngại……
阐明 Bày tỏ,nêu rõ
加快谈判进程 đẩy nhanh tiến trình đàm phán
越美商会 Hiệp hội thương mại Việt Mỹ
东盟美国商会 Hiệp hội thương mại Mỹ-ASEAN
属于 Thuộc
发展中国家 Nước đang phát triển
经济模式 Mô hình kinh tế
差异 Khác biệt
近似 Tương tự,gần với
资源 Tài nguyên
经济基础 cơ sở kinh tế
薄弱 Yếu kém
陷于……严重危机之中 rơi vào cuộc khủng hoảng nghiêm trọng……
革新开放 Đổi mới
内外政策 Chính sách đối nội,đối ngoại
推行 Thúc đẩy tiến hành
以……为取向 lấy……làm định hướng chủ đạo,đi theo hướng
市场经济 Nền kinh tế thị trường
逐步 Dần dần,từng bước
金融危机 Cuộc khủng hoảng tài chính
打击 chiụ ảnh hưởng,đả kích
市场经济体制 Cơ chế kinh tế thị trường
配套 Đồng bộ
十余年 Hơn 10 năm
国内生产总值 Tổng sản phẩm nội địa
形成……格局 Hình thành cuộc diện
克服……影响 Khắc phục ảnh hưởng của……
非典 Bệnh SARS
采取……措施 áp dụng biện pháp……
刺激内需 kích thích nhu cầu trong nước
效益 Hiệu quả
尚未到位 Chưa hoàn thành,chưa đến nơi
制约因素 Nhan tố gay cản trở
改革开放 Cải cách mở cửa
在……下 Với sự,dưới sự
在中国共产党的领导下 Dưới sự lãnh đạo của ĐCS TQ
评估 Đánh giá  
首位 Đứng đầu,đứng thứ nhất
突破 Vượt qua mức,đạt trên
脱了贫 Thoát khỏi nghèo khổ
发射 Phóng
邻邦 Nước láng giềng
取得……成就 Đạt được thành tựu
联合声明 Tuyên bố chung
力争 cố gắng,phấn đấu
磋商 Bàn bạc,trao đổi y kiến kỹ lưỡng
援助 Viện trợ
领事馆 Lãnh sự quán
恶化 Xấu đi
一系列 Hàng loạt
数据/技术数据 Số liệu,thông số/Thông số kỹ thuật
严峻 Khó khăn,gay gắt
衰退 Suy thoái
征兆 Dấu hiệu,điềm
负/负数 Âm.số am
百分点 Phần trăm
危机 Nhuy cơ,khủng hoảng
预测 Dự đoán
动态 Tình hình
降幅 Mức giảm
工矿业 Ngành công nghiệp khai khoáng
下跌 Giảm,trượt
通产省 Bộ công thương
库存 Tồn kho
收益 lợi nhuận
裁减 Cắt giảm   
低迷 Mờ mịt 
泡沫/泡沫经济 Bong bóng,xốp/kinh tế bọt xà phòng
阴影 Bóng ma
金融/金融市场 Tiền tệ/thị trường tièn tệ
医疗 Điều trị,chữa bệnh
负担 Gánh nặng
抑制 cản trở
导致 Dẫn đến
相继 Lần lượt 
再度 Lại một lần nữa
证券 Chứng khoán
倒闭 phá sản
股市 Thị trường cổ phiếu
暴跌 Giảm mạnh
贬值 Giảm giá,phá giá
见效 Thấy rõ hiệu quả
自……以来 Từ……đến nay
从……来看 Xét về……
四季花开 bốn mùa hoa nở
充满生机 Tràn đầy sức sống
圆满结束 kết thúc tốt đẹp
秘书长 tổng thư ky
指出 chỉ ra,nêu rõ
山水相连 Núi liền núi sông liền sông
中国高等教育 Giáo dục đại học Trung Quốc
为……提供…… Cung cấp cho……
充分说明 chứng tỏ
知名高校 trường đại học nổi tiếng
省市 tỉnh thành phố
师资队伍 đội ngũ giáo viên
科研力量 lực lượng nghiên cứu khoa học
管理体制 Cơ chế quản ly
对……热情接待 Tiếp đón nhiệt tình
除了……外 Ngoài ……ra
认真解答 nhiệt tình giải đáp
对……表达了浓厚的兴趣 rất có hứng thú đối với……
211工程 Chương trình/dự án 211
意向性协议 bản thỏa thuận mang tính ghi nhớ
A和B达成了…… A và B đã đạt dược……
起到……作用 có tác dụng…… 
据了解 được biết
改革开放政策 Chính sách cải cách mở cửa
深造 đào tạo chuyên sau 
长足的发展 bước tiến dài
分别来自 lần lượt đến từ……
仅少于 ít hơn(so với)
A得到了B的认同 A được B công nhận
持续发展 phát triển bền vững
A和B联合举办…… A và B cùng phối hợp tổ chức……
人民大会堂 Đại lễ đường nhan dan
一致 Nhất trí,khớp nhau
遵循……的方针 Theo phương cham,tuan theo phương cham……
迈进 Tiến bước mạnh mẽ,bước tiến
运转 Xoay vần,chuyển vận,chạy
铭记 Ghi sau,khắc sau
发挥……作用 Phát huy tác dụng
编制……规划 Lập,làm,lên quy hoạch……
两廊一圈 2 hành lang 1 vành đai kinh tế
逐步 Từng bước,lần lượt
平衡发展 Phát triển can băng
抓好 Nắm chắc
搞好……培训/搞好人力资源培训 Thực hiện tốt,làm tốt việc đào tạo/Làm tốt việc đào tạo nguồn nhan lực
宣传 Tuyên truyền
世代 Đời đời,nhiều đời
大局 Đại cục
为……营造 Dựng nên,tạo dựng nên……vì……
世贸组织 WTO(Tổ chức thương mại thế giới)
亚太经合组织 APEC(tổ chức kinh tế thương mại Chau á-Thái Bình Dương)
中国-东盟 Trung Quốc-Asean